Tất cả tổ chức
| Tên |
Điểm |
Các thành viên |
| Trường TH, THCS và THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
2997,34 |
20 |
| Trường THPT Cẩm Phả |
20202,41 |
34 |
| Trường THPT Chuyên Hạ Long |
373022,88 |
228 |
| Trường THPT Hải Đảo |
25038,66 |
5 |
| Trường THPT Hoàng Quốc Việt |
8114,52 |
20 |
| Trường THPT Hòn Gai |
31502,63 |
12 |
| Trường THPT Lê Chân |
37915,33 |
22 |
| Trường THPT Lê Hồng Phong |
60031,21 |
34 |
| Trường THPT Lê Quý Đôn |
2322,95 |
18 |
| Trường THPT Minh Hà |
82466,15 |
361 |
| Trường THPT Ngô Quyền |
2231,81 |
13 |
| Trường THPT Tiên Yên |
771,27 |
6 |
| Trường THPT Trần Phú |
411,46 |
21 |
| Trường THPT Vũ Văn Hiếu |
757,10 |
8 |
| Trường THPT Đông Triều |
2381,36 |
6 |